CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 1852 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
1651 1.005354.000.00.00.H37 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp Cấp Sở Giáo dục nghề nghiệp 2381/QĐ-UBND
1652 1.002334.000.00.00.H37 Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc Cấp Sở Đường bộ 1242/QĐ-UBND
1653 1.011819.000.00.00.H37 Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Cấp Sở Hoạt động khoa học & công nghệ 1451/QĐ-UBND
1654 2.002334.000.00.00.H37 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Cấp Sở Viện trợ phi chính phủ nước ngoài 2503/QĐ-UBND
1655 1.010825.000.00.00.H37 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ Cấp Sở [SLD] - Người có công 925/QĐ-UBND
1656 1.001642.000.00.00.H37 Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành Cấp Sở Tín ngưỡng, tôn giáo 1337/QĐ-UBND
1657 2.000666.000.00.00.H37 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương Cấp Sở Lưu thông hàng hóa trong nước 2019/QĐ-UBND
1658 2.000743.000.00.00.H37 Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng Cấp Sở Công chứng 1092/QĐ-UBND
1659 1.012417.000.00.00.H37 Cấp lại giấy chứng nhận lương y theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 Cấp Sở Y dược cổ truyền 1036/QĐ-UBND
1660 1.012782.000.00.00.H37 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận Cấp Sở Đất đai 1512/QĐ-UBND
1661 2.001989.000.00.00.H37 Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp Cấp Sở Giáo dục nghề nghiệp 2381/QĐ-UBND
1662 1.002325.000.00.00.H37 Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc Cấp Sở Đường bộ 1242/QĐ-UBND
1663 2.002278.000.00.00.H37 Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ Cấp Sở Hoạt động khoa học & công nghệ 987/QĐ-UBND
1664 2.002335.000.00.00.H37 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Cấp Sở Viện trợ phi chính phủ nước ngoài 2503/QĐ-UBND
1665 2.001157.000.00.00.H37 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Cấp Sở [SLD] - Người có công 2083/QĐ-UBND