CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 2217 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
1831 1.013891.000.00.00.H37 Đăng ký lưu hành bổ sung do đổi tên chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế . Cấp Sở Phòng, chống tệ nạn xã hội
1832 1.013993.000.00.00.H37 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 Cấp Sở Đất đai 1397 /QĐ-UBND
1833 1.001639.000.00.00.H37 Giải thể trường tiểu học (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục Tiểu học 2082/QĐ-UBND
1834 2.000635.000.00.00.H37 Cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ Tịch 335/QĐ-UBND
1835 2.000779.000.00.00.H37 Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ Tịch 335/QĐ-UBND
1836 2.002649.000.00.00.H37 Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1429 /QĐ-UBND.
1837 1.012781.000.00.00.H37 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp Cấp Sở Đất đai 1397 /QĐ-UBND
1838 1.004132.000.00.00.H37 Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch Cấp Tỉnh/TP Địa chất và khoáng sản 878/QĐ-UBND
1839 1.000071.000.00.00.H37 Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh Cấp Tỉnh/TP Lâm nghiệp 766/QĐ-UBND
1840 2.001804.000.00.00.H37 Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý Cấp Sở Thủy lợi 772/QĐ-UBND
1841 1.004253.000.00.00.H37 Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất Cấp Sở Tài nguyên nước 772/QĐ-UBND
1842 1.009769.000.00.00.H37 Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Cấp Sở [BQL] - Đầu tư tại Việt Nam 1572/QĐ-UBND
1843 1.009772.000.00.00.H37 Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. Cấp Sở [BQL] - Đầu tư tại Việt Nam 1572/QĐ-UBND
1844 3.000315.000.00.00.H37 Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên Cấp Sở Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác 2381/QĐ-UBND
1845 1.001747.000.00.00.H37 Thay đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ Cấp Sở Hoạt động khoa học và Công nghệ 1597/QĐ-UBND