CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 2234 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
1876 2.000339.000.00.00.H37 Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ Cấp Sở Thương Mại Quốc Tế 2377/QĐ-UBND
1877 1.002218.000.00.00.H37 Thủ tục Hợp nhất công ty luật Cấp Sở Luật Sư 1132/QĐ-UBND
1878 2.000954.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý Cấp Sở Trợ giúp pháp lý 1772/QĐ-UBND
1879 1.003002.000.00.00.H37 Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Cấp Sở Du lịch 330/QĐ-UBND
1880 1.000904.000.00.00.H37 Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate Cấp Sở [SVH] - Thể dục thể thao 658/QĐ-UBND
1881 1.000672.000.00.00.H37 Công bố lại bến xe khách Cấp Sở Đường bộ 923/QĐ-UBND
1882 1.013895.000.00.00.H37 Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế . Cấp Sở Phòng, chống tệ nạn xã hội
1883 1.001695.000.00.00.H37 Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ Tịch 335/QĐ-UBND
1884 1.012969.000.00.00.H37 Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục thường xuyên 2082/QĐ-UBND
1885 2.002650.000.00.00.H37 Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1504/QĐ-UBND
1886 1.012782.000.00.00.H37 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận Cấp Sở Đất đai 1925/QĐ-UBND
1887 1.014261.000.00.00.H37 Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản Cấp Sở Địa chất và khoáng sản 1958/QĐ-UBND
1888 1.000065.000.00.00.H37 Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập Cấp Tỉnh/TP Lâm nghiệp 766/QĐ-UBND
1889 2.001796.000.00.00.H37 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Cấp Sở Thủy lợi 772/QĐ-UBND
1890 1.011516.000.00.00.H37 Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt,nước biển Cấp Quận/Huyện Tài nguyên nước 772/QĐ-UBND