CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 2218 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
1891 1.003880.000.00.00.H37 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Cấp Sở Thủy lợi 772/QĐ-UBND
1892 1.009669.000.00.00.H37 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành Cấp Sở Tài nguyên nước 772/QĐ-UBND
1893 1.011475.000.00.00.H37 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu) Cấp Sở Thú y 1431/QĐ-UBND-
1894 1.009771.000.00.00.H37 Ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Cấp Sở [BQL] - Đầu tư tại Việt Nam 1572/QĐ-UBND
1895 3.000316.000.00.00.H37 Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại Cấp Sở Giáo dục thường xuyên 2082/QĐ-UBND
1896 1.001693.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Cấp Sở Hoạt động khoa học và Công nghệ 1138/QĐ-UBND
1897 1.013023.000.00.00.H37 Quỹ tự giải thể Cấp Sở Quản lý nhà nước về hội, quỹ 2217/QĐ-UBND
1898 1.010808.000.00.00.H37 Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh Cấp Tỉnh/TP Người có công 988/QĐ-UBND
1899 1.013749.000.00.00.H37 Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền nam hoạt động sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng Cấp Sở Người có công
1900 1.012631.000.00.00.H37 Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Cấp Sở Tín ngưỡng, tôn giáo 1337/QĐ-UBND
1901 1.009873.000.00.00.H37 Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Cấp Tỉnh/TP Việc Làm 957/QĐ-UBND
1902 2.001172.000.00.00.H37 Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp Cấp Sở Hóa Chất 427QĐ-UBND
1903 2.000376.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải Cấp Sở Kinh Doanh Khí 2019/QĐ-UBND
1904 2.000334.000.00.00.H37 Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 Cấp Sở Thương Mại Quốc Tế 2019/QĐ-UBND
1905 1.008709.000.00.00.H37 Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật Cấp Sở Luật Sư 1132/QĐ-UBND