CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 2218 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
1981 1.003870.000.00.00.H37 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Cấp Sở Thủy lợi 772/QĐ-UBND
1982 2.000873.000.00.00.H37 Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp Tỉnh Cấp Sở Thú y 1431/QĐ-UBND-
1983 1.009775.000.00.00.H37 Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài Cấp Sở [BQL] - Đầu tư tại Việt Nam 1572/QĐ-UBND
1984 3.000318.000 .00.00.H37 Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập tư thục hoạt động trở lại Cấp Sở Giáo dục thường xuyên 2082/QĐ-UBND
1985 1.008423.000.00.00.H37 Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản Cấp Sở Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài 720/QĐ-UBND
1986 2.002050.000.00.00.H37 Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm Cấp Sở Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài 720/QĐ-UBND
1987 1.009656.000.00.00.H37 Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Cấp Sở Đầu tư tại Việt Nam 1961/QĐ-UBND
1988 1.009736.000.00.00.H37 Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC Cấp Sở Đầu tư tại Việt Nam 1288/QĐ-UBND
1989 2.001993.000.00.00.H37 Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân Cấp Sở Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp 638/QĐ-UBND
1990 1.010822.000.00.00.H37 Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên Cấp Tỉnh/TP Người có công 988/QĐ-UBND
1991 1.012626.000.00.00.H37 Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo Cấp Sở Tín ngưỡng, tôn giáo 1337/QĐ-UBND
1992 1.001853.000.00.00.H37 Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Cấp Tỉnh/TP Việc Làm 957/QĐ-UBND
1993 1.000481.000.00.00.H37 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG Cấp Sở Kinh Doanh Khí 2019/QĐ-UBND
1994 2.000665.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ Cấp Sở Thương Mại Quốc Tế 2019/QĐ-UBND
1995 1.002398.000.00.00.H37 Thủ tục Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài Cấp Sở Luật Sư 1204/QĐ-UBND