CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 1852 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
271 1.004650.000.00.00.H37 Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn Cấp Quận/Huyện Quảng cáo 497/QĐ-UBND
272 1.005090.000.00.00.H37 Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (đối với trường PTDTNT cấp huyện chỉ đào tạo cấp THCS) Cấp Quận/Huyện Quy chế tuyển sinh 2381/QĐ-UBND
273 1.008455.000.00.00.H37 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện Cấp Quận/Huyện Quy hoạch xây dựng 2762/QĐ-UBND
274 2.000609.000.00.00.H37 Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp (Nộp tại huyện) Cấp Quận/Huyện Quản lý bán hàng đa cấp 1755/QĐ-UBND
275 2.001827.000.00.00.H37 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản Cấp Quận/Huyện Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản 510/QĐ-UBND
276 2.002620.000.00.00.H37 Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng 1135/QĐ-UBND
277 1.012427.000.00.00.H37 Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp Cấp Quận/Huyện Cụm công nghiệp 848/QĐ-UBND
278 1.010590.000.00.00.H37 Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập Cấp Quận/Huyện Giáo dục nghề nghiệp 293/QĐ-UBND
279 1.004441.000.00.00.H37 Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác 2381/QĐ-UBND
280 2.001960.000.00.00.H37 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Cấp Quận/Huyện [SLD] - Giáo dục nghề nghiệp 408/QĐ-UBND
281 1.010091.000.00.00.H37 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội Cấp Xã/Phường/Thị trấn Phòng chống thiên tai 1664/QĐ-UBND
282 1.010092.000.00.00.H37 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội Cấp Xã/Phường/Thị trấn Phòng chống thiên tai 1664/QĐ-UBND
283 2.002163.000.00.00.H37 Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu Cấp Xã/Phường/Thị trấn Phòng chống thiên tai 2609/QĐ-UBND
284 1.010061 .000.00.00.H37 Xét chọn nhân viên y tế thôn và cô đỡ thôn Cấp Quận/Huyện Tổ chức cán bộ 1325/QĐ-UBND
285 1.010943.000.00.00.H37 Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã Cấp Xã/Phường/Thị trấn Tiếp công dân 992/QĐ-UBND