CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 2218 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
16 1.002373.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) Cấp Sở Chăn nuôi 1431/QĐ-UBND
17 1.008122.000.00.00.H37 Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường Cấp Sở Chăn nuôi 1431/QĐ-UBND
18 1.008124.000.00.00.H37 Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu Cấp Sở Chăn nuôi 1431/QĐ-UBND
19 1.008125.000.00.00.H37 Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu Cấp Sở Chăn nuôi 1431/QĐ-UBND
20 1.008126.000.00.00.H37 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi Cấp Sở Chăn nuôi 1431/QĐ-UBND
21 1.011031.000.00.00.H37 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi Cấp Sở Chăn nuôi
22 1.011032.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi Cấp Sở Chăn nuôi 1431/QĐ-UBND
23 1.012832.000.00.00.H37 Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công Cấp Sở Chăn nuôi 773/QĐ-UBND
24 3.000127.000.00.00.H37 Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước Cấp Sở Chăn nuôi 1431/QĐ-UBND
25 3.000128.000.00.00.H37 Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu Cấp Sở Chăn nuôi 1431/QĐ-UBND
26 3.000129.000.00.00.H37 Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung Cấp Sở Chăn nuôi 1431/QĐ-UBND
27 3.000130.000.00.00.H37 Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung Cấp Sở Chăn nuôi 1431/QĐ-UBND
28 1.013040.000.00.00.H37 Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải Cấp Sở Chính sách Thuế 878/QĐ-UBND
29 1.012805.000.00.00.H37 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh Cấp Sở Đất đai 1397 /QĐ-UBND
30 1.013823.000.00.00.H37 Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng; gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất Cấp Sở Đất đai 1397 /QĐ-UBND