CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 1902 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
331 1.012501.000.00.00.H37 Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Cấp Sở Tài nguyên nước 1142/QĐ-UBND
332 1.009748.000.00.00.H37 Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP Cấp Sở [BQL] - Đầu tư tại Việt Nam 1572/QĐ-UBND
333 1.009975.000.00.00.H37 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Cấp Sở [BQL] - Hoạt động xây dựng 1572/QĐ-UBND
334 1.005413.000.00.00.H37 Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống người lao động Cấp Sở [BQL] - Quản lý công sản 1891/QĐ-UBND
335 1.002407.000.00.00.H37 Xét, cấp học bổng chính sách Cấp Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 2381/QĐ-UBND
336 1.005074.000.00.00.H37 Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục Cấp Sở Giáo dục Trung học 2381/QĐ-UBND
337 1.004889.000.00.00.H37 Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam Cấp Sở Hệ thống văn bằng, chứng chỉ 2381/QĐ-UBND
338 1.009394.000.00.00.H37 Thủ tục đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển Cấp Sở Thi, tuyển sinh 2381/QĐ-UBND
339 1.004325.000.00.00.H37 Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ Cấp Sở Đăng kiểm 2094/QĐ-UBND
340 2.002287.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng Cấp Sở Đường bộ 1242/QĐ-UBND
341 1.010708.000.00.00.H37 Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Cấp Sở Đường bộ 1242/QĐ-UBND
342 2.002616.000.00.00.H37 Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép Cấp Sở Đường bộ 985/QĐ-UBND
343 2.002617.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng Cấp Sở Đường bộ 985/QĐ-UBND
344 1.004998.000.00.00.H37 Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động Cấp Sở Đường bộ 1242/QĐ-UBND
345 1.008028.000.00.00.H37 Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Cấp Sở Đường bộ 447/QĐ-UBND