CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 2220 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
571 1.013711.000.00.00.H37 Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ Cấp Xã/Phường/Thị trấn Quản lý nhà nước về hội, quỹ
572 1.013712.000.00.00.H37 Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ Cấp Xã/Phường/Thị trấn Quản lý nhà nước về hội, quỹ
573 1.013713.000.00.00.H37 Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ Cấp Xã/Phường/Thị trấn Quản lý nhà nước về hội, quỹ
574 1.013714.000.00.00.H37 Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ Cấp Xã/Phường/Thị trấn Quản lý nhà nước về hội, quỹ
575 1.013715.000.00.00.H37 Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động Cấp Xã/Phường/Thị trấn Quản lý nhà nước về hội, quỹ
576 1.013716.000.00.00.H37 Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ Cấp Xã/Phường/Thị trấn Quản lý nhà nước về hội, quỹ
577 1.013717.000.00.00.H37 Quỹ tự giải thể Cấp Xã/Phường/Thị trấn Quản lý nhà nước về hội, quỹ
578 2.001088.000.00.00.H37 Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số Cấp Xã/Phường/Thị trấn Dân số 1325/QĐ-UBND
579 1.012791.000.00.00.H37 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi Cấp Xã/Phường/Thị trấn Đất đai 1397 /QĐ-UBND
580 1.012753.000.00.00.H37 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất Cấp Xã/Phường/Thị trấn Đất đai 1925/QĐ-UBND
581 1.013949.000.00.00.H37 Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng, gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất Cấp Xã/Phường/Thị trấn Đất đai 1925/QĐ-UBND
582 1.013967.000.00.00.H37 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã Cấp Xã/Phường/Thị trấn Đất đai 1397 /QĐ-UBND
583 1.014275.000.00.00.H37 Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư Cấp Xã/Phường/Thị trấn Đất đai 1925/QĐ-UBND
584 1.012812.000.00.00.H37 Hòa giải tranh chấp đất đai Cấp Xã/Phường/Thị trấn Đất đai 815/QĐ-UBND
585 1.012222.000.00.00.H37 Công nhận người có uy tín Cấp Xã/Phường/Thị trấn Dân tộc 55/QĐ-UBND