CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 1829 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
586 1.010729.000.00.00.H37 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường Cấp Sở Môi trường 878/QĐ-UBND
587 1.003371.000.00.00.H37 Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Cấp Sở Nông nghiệp 773/QĐ-UBND
588 1.008408.000.00.00.H37 Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Cấp Sở Phòng chống thiên tai 772/QĐ-UBND
589 2.001426.000.00.00.H37 Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Cấp Sở Thủy lợi 772/QĐ-UBND
590 1.004223.000.00.00.H37 Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm Cấp Sở Tài nguyên nước 772/QĐ-UBND
591 1.012502.000.00.00.H37 Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch Cấp Sở Tài nguyên nước 772/QĐ-UBND
592 1.012002.000.00.00.H37 Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng Cấp Sở Trồng trọt 750/QĐ-UBND
593 1.009755.000.00.00.H37 Chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP Cấp Sở [BQL] - Đầu tư tại Việt Nam 1572/QĐ-UBND
594 2.002727.000.00.00.H37 Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt Cấp Sở [BQL] - Đầu tư tại Việt Nam 554 /QĐ-UBND
595 1.009976.000.00.00.H37 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Cấp Sở [BQL] - Hoạt động xây dựng 1572/QĐ-UBND
596 2.002729.000.00.00.H37 Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái Cấp Sở [BQL] - Khu công nghiệp, khu kinh tế 655/QĐ-UBND
597 1.001714.000.00.00.H37 Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục Cấp Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 2381/QĐ-UBND
598 1.012954.000.00.00.H37 Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại Cấp Sở Giáo dục Trung học 2082/QĐ-UBND
599 2.001914.000.00.00.H37 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ Cấp Sở Hệ thống văn bằng, chứng chỉ 2381/QĐ-UBND
600 3.000299.000.00.00.H37 Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao Cấp Sở Các cơ sở giáo dục khác 2082/QĐ-UBND