CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 2225 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
691 1.008410.000.00.00.H37 Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ Cấp Sở Phòng chống thiên tai 772/QĐ-UBND
692 2.001793.000.00.00.H37 Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh Cấp Sở Thủy lợi 772/QĐ-UBND
693 1.004228.000.00.00.H37 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm Cấp Sở Tài nguyên nước 772/QĐ-UBND
694 1.012503.000.00.00.H37 Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất Cấp Sở Tài nguyên nước 772/QĐ-UBND
695 1.007998.000.00.00.H37 Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng Cấp Sở Trồng trọt
696 1.007999.000.00.00.H37 Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng) Cấp Sở Trồng trọt
697 1.008003.000.00.00.H37 Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính Cấp Sở Trồng trọt 750/QĐ-UBND
698 1.012001.000.00.00.H37 Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng Cấp Sở Trồng trọt 750/QĐ-UBND
699 1.012062.000.00.00.H37 Cấp giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng Cấp Sở Trồng trọt
700 1.005319.000.00.00.H37 Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) Cấp Sở Thú y 773/QĐ-UBND
701 1.009748.000.00.00.H37 Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP Cấp Sở [BQL] - Đầu tư tại Việt Nam 1572/QĐ-UBND
702 2.002726.000.00.00.H37 Điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt Cấp Sở [BQL] - Đầu tư tại Việt Nam 554 /QĐ-UBND
703 1.009975.000.00.00.H37 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Cấp Sở [BQL] - Hoạt động xây dựng 1572/QĐ-UBND
704 2.002731.000.00.00.H37 Thủ tục chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái Cấp Sở [BQL] - Khu công nghiệp, khu kinh tế 655/QĐ-UBND
705 QHDT_02 Phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn thuộc (đối với quy hoạch chi tiết do Nhà đầu tư tổ chức lập) Cấp Sở Quy hoạch đô thị và nông thôn, kiến trúc 1846/QĐ-UBND