CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 1902 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
706 1.008900.000.00.00.H37 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Cấp Quận/Huyện [SVH] - Thư viện 330/QĐ-UBND
707 1.008903.000.00.00.H37 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng Cấp Xã/Phường/Thị trấn [SVH] - Thư viện 1125/QĐ-UBND
708 2.000815.000.00.00.H37.X Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận (Cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Chứng thực 2264/QĐ-UBND
709 2.000843.000.00.00.H37 Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận Cấp Quận/Huyện Chứng thực 2264/QĐ-UBND
710 1.009324.000.00.00.H37 Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/Huyện Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập 1794/QĐ-UBND
711 1.011263.000.00.00.H37 Thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/Huyện Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập 1794/QĐ-UBND
712 1.003622.000.00.00.H37 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã Cấp Xã/Phường/Thị trấn Văn hoá cơ sở 330/QĐ-UBND
713 CCVC_04 Nâng bậc lương đối với cán bộ, công chức, viên chức diện Ban thường vụ Tỉnh ủy quản lý Cấp Tỉnh/TP Công chức, viên chức 509/QĐ-UBND
714 DBXH_04 Viếng đám tang cán bộ, công chức, viên chức Cấp Tỉnh/TP Đảm bảo xã hội 509/QĐ-UBND
715 QCLV_04 Trình ban hành văn bản của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Cấp Tỉnh/TP Quy chế làm việc 1172/QĐ-UBND
716 3.000098.000.00.00.h37 Thay đổi định mức sử dụng điện Cấp Sở DỊCH VỤ TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MUA BÁN ĐIỆN
717 1.002040.000.00.00.H37 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Cấp Sở Đất đai 504 /QĐ-UBND
718 1.012758.000.00.00.H37 Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước Cấp Sở Đất đai 1512/QĐ-UBND
719 1.005408.000.00.00.H37 Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản Cấp Sở Địa chất và khoáng sản 1816/QĐ-UBND
720 1.004211.000.00.00.H37 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm Cấp Sở Tài nguyên nước 1142/QĐ-UBND