CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 1852 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
766 2.001474.000.00.00.H37 Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại Cấp Sở Xúc tiến thương mại 2019/QĐ-UBND
767 2.002606.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam Cấp Sở Xúc tiến thương mại 610/QĐ-UBND
768 2.002607.000.00.00.H37 Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam Cấp Sở Xúc tiến thương mại 610/QĐ-UBND
769 1.006221.000.00.00.H37 Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp Cấp Sở Quản lý công sản 1911/QĐ-UBND
770 1.001071.000.00.00.H37 Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề công chứng Cấp Sở Công chứng 2036/QĐ-UBND
771 2.002047.000.00.00.H37 Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại Cấp Sở Hòa giải thương mại 2495/QĐ-UBND
772 2.002349.000.00.00.H37 Cấp Giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi Cấp Sở Nuôi con nuôi 2015/QĐ-UBND
773 1.008727.000.00.00.H37 Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản Cấp Sở Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản 1772/QĐ-UBND
774 2.000568.000.00.00.H37 Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp Cấp Sở Giám định tư pháp 2015/QĐ-UBND
775 2.002038.000.00.00.H37 Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước Cấp Sở Quốc Tịch 1179/QĐ-UBND
776 1.008928.000.00.00.H37 Cấp lại Thẻ Thừa phát lại Cấp Sở Thừa phát lại 1358/QĐ-UBND
777 1.008905.000.00.00.H37 Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Cấp Sở Trọng tài thương mại 2495/QĐ-UBND
778 2.000587.000.00.00.H37 Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý Cấp Sở Trợ giúp pháp lý 465/QĐ-UBND
779 2.000884.000.00.00.H37 Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) Cấp Sở Chứng thực 1772/QĐ-UBND
780 2.001171.000.00.00.H37 Cho phép họp báo (trong nước) Cấp Sở [STTTT] - Báo chí 1951/QĐ_UBND