CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 1852 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
781 1.004379.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được Cấp Sở [STTTT] - Bưu chính 1273/QĐ-UBND
782 1.005452.000.00.00.H37 Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp Cấp Sở [STTTT] - Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử 853/QĐ-UBND
783 1.003729.000.00.00.H37 Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm Cấp Sở [STTTT] - Xuất bản, in và phát hành 739/QĐ-UBND
784 2.001622.000.00.00.H37 Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Cấp Sở [SVH] - Du lịch 1299/QĐ-UBND
785 1.003793.000.00.00.H37 Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập Cấp Sở [SVH] - Di sản văn hóa 906/QĐ-UBND
786 1.001671.000.00.00.H37 Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) Cấp Sở [SVH] - Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm 99/QĐ-UBND
787 1.009403.000.00.00.H37 Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu Cấp Sở [SVH] - Nghệ thuật biểu diễn 330/QĐ-UBND
788 1.004650.000.00.00.H37 Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn Cấp Sở Quảng cáo 2217/QĐ-UBND
789 1.000971.000.00.00.H37 Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể Cấp Sở Thi đua - Khen thưởng 334/QĐ-UBND
790 1.009936.000.00.00.H37 Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III Cấp Sở Hoạt động xây dựng 2111/QĐ-UBND
791 1.009976.000.00.00.H37 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Cấp Sở Hoạt động xây dựng 2111/QĐ-UBND
792 1.009986.000.00.00.H37 Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III Cấp Sở Hoạt động xây dựng 2111/QĐ-UBND
793 1.009987.000.00.00.H37 Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước ngoài Cấp Sở Hoạt động xây dựng 2111/QĐ-UBND
794 1.010747.000.00.00.H37 Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư Cấp Sở Kinh doanh bất động sản 663/QĐ-UBND
795 1.007762.000.00.00.H37 Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn. Cấp Sở Nhà ở 1611/QĐ-UBND