CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 1811 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
871 VTLT_04 Lập Danh mục hồ sơ Cấp Tỉnh/TP Văn thư, lưu trữ 509/QĐ-UBND
872 VTLT_05 Lập hồ sơ công việc Cấp Tỉnh/TP Văn thư, lưu trữ 509/QĐ-UBND
873 3.000099.000.00.00.H37 Thay đổi chủ thể hợp đồng mua bán điện Cấp Sở DỊCH VỤ TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MUA BÁN ĐIỆN
874 1.003984.000.00.00.H37 Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật Cấp Sở Bảo vệ Thực vật 750/QĐ-UBND
875 1.012766.000.00.00.H37 Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng Cấp Sở Đất đai 815/QĐ-UBND
876 1.012759.000.00.00.H37 Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước Cấp Sở Đất đai 815/QĐ-UBND
877 1.004434.000.00.00.H37 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản Cấp Tỉnh/TP Địa chất và khoáng sản 878/QĐ-UBND
878 1.003625.000.00.00.H37 Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký Cấp Sở Đăng ký biện pháp bảo đảm 866/QĐ-UBND
879 1.011444.000.00.00.H37 Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Cấp Sở Đăng ký biện pháp bảo đảm 866/QĐ-UBND
880 1.012692.000.00.00.H37 Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Cấp Sở Kiểm lâm 766/QĐ-UBND
881 1.007918.000.00.00.H37 Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư Cấp Sở Lâm nghiệp 766/QĐ-UBND
882 2.000021.000.00.00.H37 Cấp giấy phép khai thác nước mặt,nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) Cấp Sở Tài nguyên nước 772/QĐ-UBND
883 1.012504.000.00.00.H37 Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất Cấp Sở Tài nguyên nước 772/QĐ-UBND
884 1.012004.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng Cấp Sở Trồng trọt 750/QĐ-UBND
885 1.004839.000.00.00.H37 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y Cấp Sở Thú y 773/QĐ-UBND