CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 1726 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
76 1.011937.000.00.00.H37 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp Cấp Sở Sở hữu trí tuệ 1732/QĐ-UBND
77 2.000212.000.00.00.H37 Công bố sử dụng dấu định lượng Cấp Sở Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng 859/QĐ-UBND
78 1.012074.000.00.00.H37 Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước Cấp Sở Trồng trọt 2173/QĐ-UBND
79 1.009491.000.00.00.H37 Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất Cấp Sở Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) 710/QĐ-UBND
80 2.002206.000.00.00.H37 Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách Cấp Sở Tài chính đầu tư và Tin học 791/QĐ-UBND
81 2.002551.000.00.00.H37 Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài Cấp Sở Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài 720/QĐ-UBND
82 1.009642.000.00.00.H37 Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh Cấp Sở Đầu tư tại Việt Nam 1288/QĐ-UBND
83 1.009647.000.00.00.H37 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh Cấp Sở Đầu tư tại Việt Nam 1961/QĐ-UBND
84 2.000765.000.00.00.H37 Cam kết hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ Cấp Sở Đầu tư vào nông nghiệp nông thôn 653/QĐ-UBND
85 2.002418.000.00.00.H37 Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị Cấp Sở Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 1380/QĐ-UBND
86 1.006218.000.00.00.H37 Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước Cấp Sở Quản lý công sản 1911/QĐ-UBND
87 3.000325.000.00.00.H37 Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Cấp Sở Quản lý công sản 363/QĐ-UBND
88 3.000291.000.00.00.H37 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất Cấp Sở Quản lý công sản
89 1.012735.000.00.00.H37 Hiệp thương giá Cấp Sở Quản lý giá 1494/QĐ-UBND
90 2.002666.000.00.00.H37 Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cấp Sở Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp 726/QĐ-UBND