CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 1811 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
961 3.000412.000.00.00.H37 Công nhận người lao động có thu nhập thấp Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giảm nghèo 1103 /QĐ-UBND
962 1.001212.000.00.00.H37 Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện Cấp Quận/Huyện Tín ngưỡng, Tôn giáo 621/QĐ-UBND
963 1.003456.000.00.00.H37 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) Cấp Quận/Huyện Thủy lợi 772/QĐ-UBND
964 1.004979.000.00.00.H37 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập Cấp Quận/Huyện Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1504/QĐ-UBND
965 2.000575.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh Cấp Quận/Huyện Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh 1257/QĐ-UBND
966 2.000913.000.00.00.H37. Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch (Cấp huyện) Cấp Quận/Huyện Chứng thực 350/QĐ-UBND
967 2.001019.000.00.00.H37 Chứng thực di chúc Cấp Xã/Phường/Thị trấn Chứng thực 350/QĐ-UBND
968 QCLV_06 Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh tiếp khách trong nước Cấp Tỉnh/TP Quy chế làm việc 1172/QĐ-UBND
969 VTLT_06 Thu thập tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Cấp Tỉnh/TP Văn thư, lưu trữ 509/QĐ-UBND
970 DLLS_DV_06 Kiểm tra công tơ, thiết bị đo đếm khác Cấp Sở DỊCH VỤ TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MUA BÁN ĐIỆN
971 1.012768.000.00.00.H37 Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên Cấp Sở Đất đai 815/QĐ-UBND
972 1.012760.000.00.00.H37 Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Cấp Sở Đất đai 815/QĐ-UBND
973 1.004433.000.00.00.H37 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt Cấp Tỉnh/TP Địa chất và khoáng sản 878/QĐ-UBND
974 1.000058.000.00.00.H37 Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) Cấp Tỉnh/TP Lâm nghiệp 766/QĐ-UBND
975 2.000018.000.00.00.H37 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt,nước biển Cấp Sở Tài nguyên nước 772/QĐ-UBND