CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 1841 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
976 1.003434.000.00.00.H37 Hỗ trợ dự án liên kết Cấp Quận/Huyện Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn 773/QĐ-UBND
977 2.001810.000.00.00.H37 Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Các cơ sở giáo dục khác 2082/QĐ-UBND
978 1.001212.000.00.00.H37 Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện Cấp Quận/Huyện Tín ngưỡng, Tôn giáo 621/QĐ-UBND
979 1.003456.000.00.00.H37 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) Cấp Quận/Huyện Thủy lợi 772/QĐ-UBND
980 1.004979.000.00.00.H37 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập Cấp Quận/Huyện Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1504/QĐ-UBND
981 2.000575.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh Cấp Quận/Huyện Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh 1257/QĐ-UBND
982 2.000913.000.00.00.H37. Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch (Cấp huyện) Cấp Quận/Huyện Chứng thực 350/QĐ-UBND
983 2.001019.000.00.00.H37 Chứng thực di chúc Cấp Xã/Phường/Thị trấn Chứng thực 350/QĐ-UBND
984 QCLV_06 Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh tiếp khách trong nước Cấp Tỉnh/TP Quy chế làm việc 1172/QĐ-UBND
985 VTLT_06 Thu thập tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Cấp Tỉnh/TP Văn thư, lưu trữ 509/QĐ-UBND
986 DLLS_DV_06 Kiểm tra công tơ, thiết bị đo đếm khác Cấp Sở DỊCH VỤ TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MUA BÁN ĐIỆN
987 1.012768.000.00.00.H37 Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên Cấp Sở Đất đai 815/QĐ-UBND
988 1.012760.000.00.00.H37 Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Cấp Sở Đất đai 815/QĐ-UBND
989 2.001783.000.00.00.H37 Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản Cấp Sở Địa chất và khoáng sản 878/QĐ-UBND
990 1.013325.000.00.00.H37 Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV Cấp Sở Địa chất và khoáng sản 878/QĐ-UBND