CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 2218 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
1171 1.001266.000.00.00.H37 Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh 1257/QĐ-UBND
1172 2.000884.000.00.00.H37 Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) (Cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Chứng thực 1433/QĐ-UBND
1173 3.000099.000.00.00.H37 Thay đổi chủ thể hợp đồng mua bán điện Cấp Sở DỊCH VỤ TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MUA BÁN ĐIỆN
1174 1.003984.000.00.00.H37 Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật Cấp Sở Bảo vệ Thực vật 750/QĐ-UBND
1175 1.012766.000.00.00.H37 Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng Cấp Sở Đất đai 1397 /QĐ-UBND
1176 1.004434.000.00.00.H37 Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản Cấp Tỉnh/TP Địa chất và khoáng sản 878/QĐ-UBND
1177 1.011442.000.00.00.H37 Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký Cấp Sở Đăng ký biện pháp bảo đảm 866/QĐ-UBND
1178 1.011444.000.00.00.H37 Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Cấp Sở Đăng ký biện pháp bảo đảm 866/QĐ-UBND
1179 1.012692.000.00.00.H37 Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Cấp Sở Kiểm lâm 766/QĐ-UBND
1180 1.007918.000.00.00.H37 Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư Cấp Sở Lâm nghiệp 766/QĐ-UBND
1181 1.004179.000.00.00.H37 Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 và các trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025) Cấp Sở Tài nguyên nước 772/QĐ-UBND
1182 1.012504.000.00.00.H37 Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất Cấp Sở Tài nguyên nước 772/QĐ-UBND
1183 1.012004.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng Cấp Sở Trồng trọt 750/QĐ-UBND
1184 1.004839.000.00.00.H37 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y Cấp Sở Thú y 773/QĐ-UBND
1185 1.009757.000.00.00.H37 Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Cấp Sở [BQL] - Đầu tư tại Việt Nam 1572/QĐ-UBND