CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 2220 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
106 2.001955.000.00.00.H37 Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp Cấp Sở [BQL] - Lao động, tiền lương 997/QĐ-UBND
107 1.005132.000.00.00.H37 Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày Cấp Sở [BQL] - Quản lý lao động ngoài nước 1513/QĐ-UBND
108 2.002603.000.00.00.H37 Công bố dự án đầu tư kinh doanh (gồm dự án đầu tư có sử dụng đất) đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất Cấp Sở [BQL] - Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư 2215/QĐ-UBND
109 1.014156.000.00.00.H37 Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập Cấp Sở Quy hoạch đô thị và nông thôn, kiến trúc 2090/QĐ-UBND
110 DTDT Thủ tục hỗ trợ chi phí Cấp Sở Hỗ trợ đầu tư 2020/QĐ-UBND
111 2.002593.000.00.00.H37 Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh Cấp Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 206/QĐ-UBND
112 2.002812.000.00.00.H37 Gia hạn hoặc điều chỉnh Đề án dạy và học bằng tiếng nước ngoài Cấp Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 2214/QĐ-UBND
113 1.005144.000.00.00.H37 Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học Cấp Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 584/QĐ-UBND
114 1.009002.000.00.00.H37 Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên Cấp Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 2381/QĐ-UBND
115 1.012944.000.00.00.H37 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông Cấp Sở Giáo dục Trung học 2082/QĐ-UBND
116 1.012968.000.00.00.H37 Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) Cấp Sở Giáo dục Trung học
117 2.002478.000.00.00.H37 Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông Cấp Sở Giáo dục Trung học 785/QĐ-UBND
118 2.002479.000.00.00.H37 Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước Cấp Sở Giáo dục Trung học 785/QĐ-UBND
119 2.002480.000.00.00.H37 Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài Cấp Sở Giáo dục Trung học 785/QĐ-UBND
120 3.000465.000.00.00.H37 Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp tỉnh) Cấp Sở Hệ thống văn bằng, chứng chỉ