CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 2239 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
1201 1.012967.000.00.00.H37 Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục Trung học 2082/QĐ-UBND
1202 1.013239.000.00.00.H37 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) Cấp Quận/Huyện Hoạt động xây dựng 1466/QĐ-UBND
1203 2.002080.000.00.00.H37 Thanh toán thù lao cho hoà giải viên Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hòa giải cơ sở 2264/QĐ-UBND
1204 2.000756.000.00.00.H37 Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài Cấp Quận/Huyện Hộ Tịch 335/QĐ-UBND
1205 1.000689.000.00.00.H37 Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ Tịch 335/QĐ-UBND
1206 2.000620.000.00.00.H37 Cấp Giấy phép bán lẻ rượu Cấp Xã/Phường/Thị trấn Lưu thông hàng hóa trong nước 1367/QĐ-UBND
1207 2.002402.000.00.00.H37 Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình Cấp Quận/Huyện Phòng, chống tham nhũng 1597/QĐ-UBND
1208 2.002402.000.00.00.H37. Tiếp nhận yêu cầu giải trình Cấp Xã/Phường/Thị trấn Phòng, chống tham nhũng 1597/QĐ-UBND
1209 1.010940.000.00.00.H37 Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng Cấp Quận/Huyện Phòng, chống tệ nạn xã hội 1393/QĐ-UBND
1210 1.014157.000.00.00.H37 Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập Cấp Xã/Phường/Thị trấn Quy hoạch đô thị và nông thôn, kiến trúc 1965/QĐ-UBND
1211 1.012995.000.00.00.H37 Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư Cấp Quận/Huyện Quản lý công sản 866/QĐ-UBND
1212 1.012973.000.00.00.H37 Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập Cấp Xã/Phường/Thị trấn Các cơ sở giáo dục khác 2082/QĐ-UBND
1213 2.001.942.000.00.00.H37 Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế Cấp Xã/Phường/Thị trấn Trẻ em 841/QĐ-UBND
1214 1.011609.000.00.00.H37 Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giảm nghèo 1103 /QĐ-UBND
1215 1.013797.000.00.00.H37 Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một xã Cấp Xã/Phường/Thị trấn Tín ngưỡng, Tôn giáo 1407 /QĐ-UBND