CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 2218 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
1231 1.013417.000.00.00.H37 Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) Cấp Sở Điện 734/QĐ-UBND
1232 2.000207.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai Cấp Sở Kinh Doanh Khí 2019/QĐ-UBND
1233 2.000622.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá Cấp Sở Lưu thông hàng hóa trong nước 2019/QĐ-UBND
1234 2.001619.000.00.00.H37 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Cấp Sở Lưu thông hàng hóa trong nước 2019/QĐ-UBND
1235 2.000631.000.00.00.H37 Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương Cấp Sở Quản lý bán hàng đa cấp 148/QĐ-UBND
1236 2.000314.000.00.00.H37 Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của cơ quan cấp giấy phép Cấp Sở Thương Mại Quốc Tế 2019/QĐ-UBND
1237 2.001434.000.00.00.H37 Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Cấp Sở Vật liệu nổ công nghiệp 2322/QĐ-UBND
1238 2.000131.000.00.00.H37 Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam Cấp Sở Xúc tiến thương mại 2064/QĐ-UBND
1239 2.002608.000.00.00.H37 Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam Cấp Sở Xúc tiến thương mại 610/QĐ-UBND
1240 1.013812.000.00.00.H37 Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác Cấp Sở Công chứng 2036/QĐ-UBND
1241 1.001842.000.00.00.H37 Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản Cấp Sở Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản 1772/QĐ-UBND
1242 1.001216.000.00.00.H37 Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp Cấp Sở Giám định tư pháp 2015/QĐ-UBND
1243 2.002036.000.00.00.H37 Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước Cấp Sở Quốc Tịch 344/QĐ-UBND
1244 1.008929.000.00.00.H37 Thành lập Văn phòng Thừa phát lại Cấp Sở Thừa phát lại 1358/QĐ-UBND
1245 2.000518.000.00.00.H37 Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý Cấp Sở Trợ giúp pháp lý 1696/QĐ-UBND