CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 1811 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
1426 1.012281.000.00.00.H37 Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS Cấp Sở Khám, chữa bệnh 960/QĐ-UBND
1427 1.000788.000.00.00.H37 Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức Cấp Sở Tín ngưỡng, tôn giáo 621/QĐ-UBND
1428 TNTG_14 Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc Cấp Sở Tín ngưỡng, tôn giáo 621/QĐ-UBND
1429 2.000298.000.00.00.H37 Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế Cấp Quận/Huyện Bảo trợ xã hội 816/QĐ-UBND
1430 1.012818.000.00.00.H37 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi Cấp Quận/Huyện Đất đai 815/QĐ-UBND
1431 1.001639.000.00.00.H37 Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) Cấp Quận/Huyện Giáo dục Tiểu học 2082/QĐ-UBND
1432 2.000635.000.00.00.H37 Cấp bản sao trích lục hộ tịch (Cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ Tịch 335/QĐ-UBND
1433 2.000779.000.00.00.H37 Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài Cấp Quận/Huyện Hộ Tịch 335/QĐ-UBND
1434 2.002649.000.00.00.H37 Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Cấp Quận/Huyện Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1504/QĐ-UBND
1435 1.012781.000.00.00.H37 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp Cấp Sở Đất đai 815/QĐ-UBND
1436 1.004132.000.00.00.H37 Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch Cấp Tỉnh/TP Địa chất và khoáng sản 878/QĐ-UBND
1437 1.000071.000.00.00.H37 Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh Cấp Tỉnh/TP Lâm nghiệp 766/QĐ-UBND
1438 2.001804.000.00.00.H37 Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý Cấp Sở Thủy lợi 772/QĐ-UBND
1439 1.004253.000.00.00.H37 Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Cấp Sở Tài nguyên nước 772/QĐ-UBND
1440 1.009769.000.00.00.H37 Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Cấp Sở [BQL] - Đầu tư tại Việt Nam 1572/QĐ-UBND