CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 2218 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
1471 2.000992.000.00.00.H37 Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Ủy ban nhân dân cấp xã Cấp Xã/Phường/Thị trấn Chứng thực 1433/QĐ-UBND
1472 2.001009.000.00.00.H37 Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở Cấp Xã/Phường/Thị trấn Chứng thực 1433/QĐ-UBND
1473 3.000103.000.00.00.H37 Thay đổi hình thức thanh toán tiền điện Cấp Sở DỊCH VỤ TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MUA BÁN ĐIỆN
1474 1.013978.000.00.00.H37 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài Cấp Sở [BQL] - Đất đai
1475 1.007932.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. Cấp Sở Bảo vệ Thực vật 750/QĐ-UBND
1476 1.002996.000.00.00.H37 Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm Cấp Sở Hạ tầng kỹ thuật
1477 1.003082.000.00.00.H37 Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 Cấp Sở Hạ tầng kỹ thuật
1478 1.013980.000.00.00.H37 Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý. Cấp Sở Đất đai 1925/QĐ-UBND
1479 1.013827.000.00.00.H37 Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa Cấp Sở Đất đai 1925/QĐ-UBND
1480 1.014266.000.00.00.H37 Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản Cấp Tỉnh/TP Địa chất và khoáng sản 1958/QĐ-UBND
1481 1.011443.000.00.00.H37 Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Cấp Sở Đăng ký biện pháp bảo đảm 866/QĐ-UBND
1482 1.010735.000.00.00.H37 Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) Cấp Sở Môi trường 878/QĐ-UBND
1483 1.003058.000.00.00.H37 Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước Cấp Sở Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản
1484 2.001254.000.00.00.H37 Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước Cấp Sở Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản
1485 2.001726.000.00.00.H37 Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường Cấp Sở Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản