CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 1717 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
31 1.012848.000.00.00.H37 Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên Cấp Sở Trồng trọt 1732/QĐ-UBND
32 2.000873.000.00.00.H37 Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh Cấp Sở Thú y 1609/QĐ-UBND
33 1.009742.000.00.00.H37 Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn Cấp Sở [BQL] - Đầu tư tại Việt Nam 1572/QĐ-UBND
34 2.002725.000.00.00.H37 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt Cấp Sở [BQL] - Đầu tư tại Việt Nam 554 /QĐ-UBND
35 1.013236.000.00.00.H37 Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) Cấp Sở [BQL] - Hoạt động xây dựng 1572/QĐ-UBND
36 2.002603.000.00.00.H37 Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất Cấp Sở [BQL] - Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư 1747/QĐ-UBND
37 1.005144.000.00.00.H37 Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học Cấp Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 584/QĐ-UBND
38 1.009002.000.00.00.H37 Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên Cấp Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 2381/QĐ-UBND
39 1.012944.000.00.00.H37 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông Cấp Sở Giáo dục Trung học 2082/QĐ-UBND
40 2.002478.000.00.00.H37 Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông Cấp Sở Giáo dục Trung học 785/QĐ-UBND
41 2.002479.000.00.00.H37 Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước Cấp Sở Giáo dục Trung học 785/QĐ-UBND
42 2.002480.000.00.00.H37 Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài Cấp Sở Giáo dục Trung học 785/QĐ-UBND
43 1.005092.000.00.00.H37 Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (Cấp tỉnh) Cấp Sở Hệ thống văn bằng, chứng chỉ 2381/QĐ-UBND
44 3.000297.000.00.00.H37 Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục Cấp Quận/Huyện Các cơ sở giáo dục khác 2082/QĐ-UBND
45 1.005017.000.00.00.H37 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao Cấp Sở Giáo dục thường xuyên 2082/QĐ-UBND