CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 1844 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
91 1.010927.000.00.00.H37 Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn Cấp Sở [SLD] - Giáo dục nghề nghiệp 1337/QĐ-UBND
92 2.001959.000.00.00.H37 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Cấp Sở [SLD] - Giáo dục nghề nghiệp 408/QĐ-UBND
93 1.012091.000.00.00.H37 Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc Cấp Sở [SLD] - Trẻ em 408/QĐ-UBND
94 1.001978.000.00.00.H37 Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp Cấp Sở [SLD] - Việc Làm 740/QĐ-UBND
95 1.009873.000.00.00.H37 Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Cấp Sở [SLD] - Việc Làm 1421/QĐ-UBND
96 1.008126.000.00.00.H37 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng Cấp Sở Chăn nuôi 1338/QĐ-UBND
97 1.012832.000.00.00.H37 Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công Cấp Sở Chăn nuôi 1603/QĐ-UBND
98 1.009478.000.00.00.H37 Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Cấp Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường 1382/QĐ-UBND
99 1.011647.000.00.00.H37 Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao Cấp Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường 1075/QĐ-UBND
100 1.012413.000.00.00.H37 Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng Cấp Sở Kiểm lâm 550/QĐ-UBND
101 1.012688.000.00.00.H37 Quyết định giao rừng cho tổ chức Cấp Sở Kiểm lâm 1382/QĐ-UBND
102 1.000055.000.00.00.H37 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Cấp Sở Lâm nghiệp 224/QĐ-UBND
103 1.012687.000.00.00.H37 Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Cấp Sở Lâm nghiệp 1382/QĐ-UBND
104 1.012921.000.00.00.H37 Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương Cấp Sở Lâm nghiệp 2066/QĐ-UBND
105 1.003596.000.00.00.H37 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương Cấp Sở Nông nghiệp 2609/QĐ-UBND