CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 92 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực Quyết định
31 1.004179.000.00.00.H37 Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm Tài nguyên nước 633/QĐ-UBND
32 1.005398.000.00.00.H37 Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Đất đai 705/QĐ-UBND
33 2.001783.000.00.00.H37 Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản Địa chất và khoáng sản 504 /QĐ-UBND
34 1.004167.000.00.00.H37 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2 m3/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu m3 trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ 5 m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000 m3/ngày đêm trở lên Tài nguyên nước 633/QĐ-UBND
35 2.001938.000.00.00.H37 Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý Đất đai 504 /QĐ-UBND
36 1.004345.000.00.00.H37 Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản Địa chất và khoáng sản 504 /QĐ-UBND
37 1.004238.000.00.00.H37 Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Đất đai 705/QĐ-UBND
38 2.001787.000.00.00.H37 Phê duyệt trữ lượng khoáng sản Địa chất và khoáng sản 504 /QĐ-UBND
39 1.001696.000.00.00.H37 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất Đăng ký biện pháp bảo đảm 428/QĐ-UBND
40 1.010733.000.00.00.H37 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường Môi trường 408/QĐ-UBND
41 1.004227.000.00.00.H37 Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận Đất đai 705/QĐ-UBND
42 1.004367.000.00.00.H37 Đóng cửa mỏ khoáng sản Địa chất và khoáng sản 504 /QĐ-UBND
43 1.000655.000.00.00.H37 Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Đăng ký biện pháp bảo đảm 428/QĐ-UBND
44 1.010735.000.00.00.H37 Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) Môi trường 408/QĐ-UBND
45 1.004122.000.00.00.H37 Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Tài nguyên nước 504 /QĐ-UBND