CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 97 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
46 1.010733.000.00.00.H37 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường Cấp Sở Môi trường 408/QĐ-UBND
47 1.004227.000.00.00.H37 Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh) Cấp Sở Đất đai 94/QĐ-UBND
48 1.004367.000.00.00.H37 Đóng cửa mỏ khoáng sản Cấp Sở Địa chất và khoáng sản 1816/QĐ-UBND
49 1.011443.000.00.00.H37 Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Cấp Sở Đăng ký biện pháp bảo đảm 428/QĐ-UBND
50 1.010735.000.00.00.H37 Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) Cấp Sở Môi trường 408/QĐ-UBND
51 1.004122.000.00.00.H37 Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Cấp Sở Tài nguyên nước 1142/QĐ-UBND
52 1.004221.000.00.00.H37 Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề Cấp Sở Đất đai 94/QĐ-UBND
53 2.001781.000.00.00.H37 Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Cấp Sở Địa chất và khoáng sản 1816/QĐ-UBND
54 2.001738.000.00.00.H37 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Cấp Sở Tài nguyên nước 1142/QĐ-UBND
55 1.001990.000.00.00.H37 Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (Cấp tỉnh) Cấp Sở Đất đai 94/QĐ-UBND
56 1.004343.000.00.00.H37 Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Cấp Sở Địa chất và khoáng sản 1816/QĐ-UBND
57 1.004283.000.00.00.H37 Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước Cấp Sở Tài nguyên nước 1142/QĐ-UBND
58 1.004206.000.00.00.H37 Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (Cấp tỉnh) Cấp Sở Đất đai 94/QĐ-UBND
59 2.001777.000.00.00.H37 Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Cấp Sở Địa chất và khoáng sản 1816/QĐ-UBND
60 2.001770.000.00.00.H37 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành Cấp Sở Tài nguyên nước 1142/QĐ-UBND