CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 92 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực Quyết định
46 1.004221.000.00.00.H37 Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề Đất đai 705/QĐ-UBND
47 2.001781.000.00.00.H37 Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Địa chất và khoáng sản 504 /QĐ-UBND
48 2.001738.000.00.00.H37 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Tài nguyên nước 504 /QĐ-UBND
49 1.001990.000.00.00.H37 Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Đất đai 705/QĐ-UBND
50 1.004343.000.00.00.H37 Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Địa chất và khoáng sản 504 /QĐ-UBND
51 1.004283.000.00.00.H37 Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước Tài nguyên nước 970/QĐ-UBND
52 1.004206.000.00.00.H37 Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu Đất đai 705/QĐ-UBND
53 2.001777.000.00.00.H37 Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Địa chất và khoáng sản 504 /QĐ-UBND
54 2.001770.000.00.00.H37 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành Tài nguyên nước 970/QĐ-UBND
55 1.004203.000.00.00.H37 Tách thửa hoặc hợp thửa đất Đất đai 705/QĐ-UBND
56 1.000824.000.00.00.H37 Cấp lại giấy phép tài nguyên nước Tài nguyên nước 633/QĐ-UBND
57 1.004199.000.00.00.H37 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Đất đai 705/QĐ-UBND
58 1.004446.000.00.00.H37 Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình Địa chất và khoáng sản 504 /QĐ-UBND
59 1.001740.000.00.00.H37 Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh Tài nguyên nước 633/QĐ-UBND
60 2.001761.000.00.00.H37 Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân Đất đai 504 /QĐ-UBND