CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 84 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
16 1.005018.000.00.00.H37 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo Cấp Sở Đăng kiểm 2094/QĐ-UBND
17 1.002381.000.00.00.H37 Giới thiệu đề nghị cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Việt Nam Cấp Sở Đường bộ 1242/QĐ-UBND
18 1.010709.000.00.00.H37 Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Cấp Sở Đường bộ 1242/QĐ-UBND
19 1.008029.000.00.00.H37 Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Cấp Sở Đường bộ 447/QĐ-UBND
20 1.001001.000.00.00.H37 Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo Cấp Sở Đăng kiểm 657/QĐ-UBND
21 1.002374.000.00.00.H37 Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Trung Quốc Cấp Sở Đường bộ 1242/QĐ-UBND
22 1.010710.000.00.00.H37 Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia Cấp Sở Đường bộ 1242/QĐ-UBND
23 1.010711.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Cấp Sở Đường bộ 1242/QĐ-UBND
24 1.005005.000.00.00.H37 Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ Cấp Sở Đăng kiểm 2094/QĐ-UBND
25 1.010712.000.00.00.H37 Ngừng hoạt động tuyến, ngừng hoạt động của phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc Cấp Sở Đường bộ 944/QĐ-UBND
26 1.002861.000.00.00.H37 Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Cấp Sở Đường bộ 1242/QĐ-UBND
27 1.002859.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Cấp Sở Đường bộ 1242/QĐ-UBND
28 2.002288.000.00.00.H37 Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng côngten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) Cấp Sở Đường bộ 1242/QĐ-UBND
29 2.002289.000.00.00.H37 Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công -ten -nơ, xe ô tô đầu kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) Cấp Sở Đường bộ 1242/QĐ-UBND
30 1.000660.000.00.00.H37 Công bố đưa bến xe khách vào khai thác Cấp Sở Đường bộ 2094/QĐ-UBND