CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 120 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
31 1.008927.000.00.00.H37 Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại Cấp Sở Thừa phát lại 1358/QĐ-UBND
32 1.008904.000.00.00.H37 Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam Cấp Sở Trọng tài thương mại 1226/QĐ-UBND
33 1.000588.000.00.00.H37 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Cấp Sở Tư vấn pháp luật 1128/QĐ-UBND
34 1.001071.000.00.00.H37 Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề công chứng Cấp Sở Công chứng 2036/QĐ-UBND
35 2.002047.000.00.00.H37 Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại Cấp Sở Hòa giải thương mại 2495/QĐ-UBND
36 2.002349.000.00.00.H37 Cấp Giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi Cấp Sở Nuôi con nuôi 2015/QĐ-UBND
37 1.008727.000.00.00.H37 Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản Cấp Sở Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản 1772/QĐ-UBND
38 2.000568.000.00.00.H37 Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp Cấp Sở Giám định tư pháp 2015/QĐ-UBND
39 2.002038.000.00.00.H37 Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước Cấp Sở Quốc Tịch 344/QĐ-UBND
40 1.008928.000.00.00.H37 Cấp lại Thẻ Thừa phát lại Cấp Sở Thừa phát lại 1358/QĐ-UBND
41 1.008905.000.00.00.H37 Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Cấp Sở Trọng tài thương mại 2495/QĐ-UBND
42 2.000587.000.00.00.H37 Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý Cấp Sở Trợ giúp pháp lý 465/QĐ-UBND
43 2.000884.000.00.00.H37 Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) Cấp Sở Chứng thực 350/QĐ-UBND
44 1.001153.000.00.00.H37 Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác Cấp Sở Công chứng 2036/QĐ-UBND
45 1.001842.000.00.00.H37 Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản Cấp Sở Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản 1772/QĐ-UBND