CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 116 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
16 1.004070.000.00.00.H37 Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế Cấp Sở Y tế dự phòng 2211/QĐ-UBND
17 2.000981.000.00.00.H37 Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa Cấp Sở Y tế dự phòng 1325/QĐ-UBND
18 2.000993.000.00.00.H37 Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải Cấp Sở Y tế dự phòng 1325/QĐ-UBND
19 1.003564.000.00.00.H37 Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh Cấp Sở Dân số 1325/QĐ-UBND
20 1.004604.000.00.00.H37 Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược Cấp Sở Dược phẩm 1325/QĐ-UBND
21 1.002208.000.00.00.H37 Hồ sơ Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất Cấp Sở Giám định y khoa 908/QĐ-UBND
22 1.002694.000.00.00.H37 Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp Cấp Sở Giám định y khoa 908/QĐ-UBND
23 1.011799.000.00.00.H37 Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác Cấp Sở Giám định y khoa 1644/QĐ-UBND
24 1.000562.000.00.00.H37 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng Cấp Sở Khám, chữa bệnh 371/QĐ-UBND
25 1.001138.000.00.00.H37 Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ Cấp Sở Khám, chữa bệnh 1325/QĐ-UBND
26 1.003055.000.00.00.H37 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm Cấp Sở Mỹ phẩm 1325/QĐ-UBND
27 1.009566.000.00.00.H37 Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu Cấp Sở Mỹ phẩm 1325/QĐ-UBND
28 1.003048.000.00.00.H37 Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu Cấp Sở Tài chính Y tế 205/QĐ-UBND
29 1.001514.000.00.00.H37 Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Cấp Sở Tổ chức cán bộ 1931/QĐ-UBND
30 1.003029.000.00.00.H37 Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B Cấp Sở Quản lý trang thiết bị Y tế 25/QĐ-UBND