CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 1852 thủ tục Xuất Excel
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code
91 1.000055.000.00.00.H37 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức Cấp Sở Lâm nghiệp 224/QĐ-UBND
92 1.003596.000.00.00.H37 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương Cấp Sở Nông nghiệp 2609/QĐ-UBND
93 1.003524.000.00.00.H37 Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu Cấp Sở Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn 2609/QĐ-UBND
94 1.011769.000.00.00.H37 Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng (trường hợp nước sạch nông thôn) Cấp Sở Quản lý công sản 1528/QĐ-UBND
95 2.001241.000.00.00.H37 Thủ tục cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ Cấp Sở Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản 1609/QĐ-UBND
96 1.008408.000.00.00.H37 Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Cấp Sở Phòng chống thiên tai 2609/QĐ-UBND
97 1.004385.000.00.00.H37 Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Cấp Sở Thủy lợi 1444/QĐ-UBND
98 1.004692.000.00.00.H37 Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè,đối tượng thủy sản nuôi chủ lực Cấp Sở Thủy sản 2609/QĐ-UBND
99 1.004923.000.00.00.H37 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Cấp Sở Thủy sản 2609/QĐ-UBND
100 2.001064.000.00.00.H37 Thủ tục cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) Cấp Sở Thú y 1609/QĐ-UBND
101 1.011478.000.00.00.H37 Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật Cấp Sở Thú y 510/QĐ-UBND
102 1.000989.000.00.00.H37 Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã Cấp Sở Chính quyền địa phương 411/QĐ-UBND
103 2.000465.000.00.00.H37 Thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới Cấp Sở Chính quyền địa phương 1881/QĐ-UBND
104 1.005384.000.00.00.H37 Thủ tục thi tuyển công chức Cấp Sở Công chức 1794/QĐ-UBND
105 1.005394.000.00.00.H37 Thủ tục xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức Cấp Sở Viên chức 411/QĐ-UBND