CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 1832 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực Quyết định
1 cqt_01 Thủ tục test Hạ tầng kỹ thuật
2 CCCX_01 Thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức cấp xã, người hoạt động không chuyên trách cấp xã, thôn, tổ dân phố dôi dư do sắp xếp, sáp nhập đơn vị hành chính cấp xã, thôn, tổ dân phố Công chức cấp xã 509/QĐ-UBND
3 CCHC_01 Xây dựng kế hoạch cải cách hành chính hằng năm và thực hiện chế độ báo cáo cải cách hành chính định kỳ Cải cách hành chính 509/QĐ-UBND
4 CCVC_01 Điều động đối với công chức, viên chức ra ngoài tỉnh Công chức, viên chức 509/QĐ-UBND
5 CQDP_01 Đánh giá, xếp loại chính quyền địa phương ở xã, phường, thị trấn Chính quyền địa phương 509/QĐ-UBND
6 DBXH_01 Thành lập Ban tổ chức lễ tang cấp tỉnh Đảm bảo xã hội 509/QĐ-UBND
7 TCBC_01 Thẩm định chế độ chính sách tinh giản biên chế định kỳ đối với các cơ quan, đơn vị giai đoạn 2022-2030 Tổ chức biên chế 509/QĐ-UBND
8 TCBM_01 Thẩm định, xếp loại kết quả thực hiện nhiệm vụ hằng năm đối với các cơ quan, đơn vị Tổ chức bộ máy 509/QĐ-UBND
9 TTKT_01 Thưởng tiền cho các tập thể, cá nhân được cấp có thẩm quyền cử tham gia và lập thành tích cao trong các cuộc thi quốc gia, khu vực, châu lục, quốc tế trên địa bàn tỉnh trong các lĩnh vực: thể dục, thể thao; giáo dục và đào tạo; giáo dục nghề nghiệp; văn học, nghệ thuật; khoa học, kỹ thuật; thông tin, truyền thông Thi đua, khen thưởng 509/QĐ-UBND
10 VTLT_01 Thu thập hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan Văn thư, lưu trữ 509/QĐ-UBND
11 3.000001.000.00.00.H37 Cấp điện mới từ lưới điện hạ áp DỊCH VỤ CUNG CẤP ĐIỆN MỚI
12 3.000095.000.00.00.H37 Thay đổi công suất sử dụng điện/thay đổi loại công tơ 01 pha, 03 pha DỊCH VỤ TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MUA BÁN ĐIỆN
13 1.010200.000.00.00.H37 Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp Đất đai 705/QĐ-UBND
14 1.004267.000.00.00.H37 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh Đất đai 504 /QĐ-UBND
15 1.000049.000.00.00.H37 Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý 408/QĐ-UBND