CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 65 thủ tục Xuất Excel
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code
1 1.002706.000.00.00.H37 Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động Cấp Sở Giám định y khoa 908/QĐ-UBND
2 1.011798.000.00.00.H37 Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật Cấp Sở Giám định y khoa 1644/QĐ-UBND
3 1.012256.000.00.00.H37 Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành Cấp Sở Khám, chữa bệnh 768/QĐ-UBND
4 2.000980.000.00.00.H37 Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Cấp Sở Khám, chữa bệnh 1325/QĐ-UBND
5 1.002425.000.00.00.H37 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Cấp Sở An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng 1325/QĐ-UBND
6 1.002208.000.00.00.H37 Hồ sơ Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất Cấp Sở Giám định y khoa 908/QĐ-UBND
7 1.002694.000.00.00.H37 Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp Cấp Sở Giám định y khoa 908/QĐ-UBND
8 1.011799.000.00.00.H37 Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác Cấp Sở Giám định y khoa 1644/QĐ-UBND
9 1.001138.000.00.00.H37 Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ Cấp Sở Khám, chữa bệnh 1325/QĐ-UBND
10 1.012259.000.00.00.H37 Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Cấp Sở Khám, chữa bệnh 768/QĐ-UBND
11 1.003055.000.00.00.H37 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm Cấp Sở Mỹ phẩm 1325/QĐ-UBND
12 1.009566.000.00.00.H37 Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu Cấp Sở Mỹ phẩm 1325/QĐ-UBND
13 1.002671.000.00.00.H37 Hồ sơ Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động Cấp Sở Giám định y khoa 908/QĐ-UBND
14 1.011800.000.00.00.H37 Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định Cấp Quận/Huyện Giám định y khoa 1644/QĐ-UBND
15 1.012265.000.00.00.H37 Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng Cấp Sở Khám, chữa bệnh 768/QĐ-UBND