CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 102 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
61 1.012808.000.00.00.H37 Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất Cấp Sở Đất đai 1512/QĐ-UBND
62 2.001777.000.00.00.H37 Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Cấp Sở Địa chất và khoáng sản 1816/QĐ-UBND
63 2.001770.000.00.00.H37 Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành Cấp Sở Tài nguyên nước 1142/QĐ-UBND
64 1.000824.000.00.00.H37 Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước Cấp Sở Tài nguyên nước 1142/QĐ-UBND
65 1.012765.000.00.00.H37 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng Cấp Sở Đất đai 1512/QĐ-UBND
66 1.004446.000.00.00.H37 Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình Cấp Sở Địa chất và khoáng sản 1816/QĐ-UBND
67 1.001740.000.00.00.H37 Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Cấp Sở Tài nguyên nước 1142/QĐ-UBND
68 1.004132.000.00.00.H37 Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch Cấp Sở Địa chất và khoáng sản 504 /QĐ-UBND
69 1.004253.000.00.00.H37 Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Cấp Sở Tài nguyên nước 1142/QĐ-UBND
70 1.012766.000.00.00.H37 Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng Cấp Sở Đất đai 1512/QĐ-UBND
71 1.004083.000.00.00.H37 Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản Cấp Sở Địa chất và khoáng sản 1816/QĐ-UBND
72 1.011516.000.00.00.H37 Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt Cấp Sở Tài nguyên nước 1142/QĐ-UBND
73 2.001850.000.00.00.H37 Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện Cấp Sở Tài nguyên nước 1142/QĐ-UBND
74 1.012768.000.00.00.H37 Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên Cấp Sở Đất đai 1512/QĐ-UBND
75 1.012791.000.00.00.H37 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi Cấp Sở Đất đai 1512/QĐ-UBND