CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 410 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
121 1.011616.000.00.00.H37 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Cấp huyện/Cấp xã) Cấp Quận/Huyện Đất đai 94/QĐ-UBND
122 2.001234.000.00.00.H37 Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư Cấp Quận/Huyện Đất đai 705/QĐ-UBND
123 1.012773.000.00.00.H37 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân Cấp Quận/Huyện Đất đai 1512/QĐ-UBND
124 1.012223.000.00.00.H37 Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Cấp Quận/Huyện Dân tộc 55/QĐ-UBND
125 1.012085.000.00.00.H37 Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc Cấp Xã/Phường/Thị trấn [SVH] - Gia đình 906/QĐ-UBND
126 1.004492.000.00.00.H37 Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục và Đào tạo 2381/QĐ-UBND
127 1.004444.000.00.00.H37 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục Cấp Quận/Huyện Giáo dục Trung học 2381/QĐ-UBND
128 2.002483.000.00.00.H37 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài Cấp Quận/Huyện Giáo dục Trung học 785/QĐ-UBND
129 3.000182.000.00.00.H37 Tuyển sinh trung học cơ sở Cấp Quận/Huyện Giáo dục Trung học 2381/QĐ-UBND
130 1.011799.000.00.00.H37 Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác (nộp tại xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giám định y khoa 1644/QĐ-UBND
131 2.001920.000.00.00.H37 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện Cấp Quận/Huyện Giải quyết khiếu nại 1848/QĐ-UBND
132 1.009994.000.00.00.H37 Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Cấp Quận/Huyện Hoạt động xây dựng 2111/QĐ-UBND
133 1.009995.000.00.00.H37 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Cấp Quận/Huyện Hoạt động xây dựng 2111/QĐ-UBND
134 1.009998.000.00.00.H37 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Cấp Quận/Huyện Hoạt động xây dựng 2111/QĐ-UBND
135 2.000950.000.00.00.H37 Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hòa giải cơ sở 2264/QĐ-UBND