CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 251 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
226 2.000513.000.00.00.H37 Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài Cấp Quận/Huyện Hộ Tịch 2216/QĐ-UBND
227 1.005434.000.00.00.H37 Mua quyển hóa đơn Cấp Quận/Huyện Quản lý công sản
228 1.004440.000.00.00.H37 Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại Cấp Quận/Huyện Các cơ sở giáo dục khác 2381/QĐ-UBND
229 1.004895.000.00.00.H37 Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã Cấp Quận/Huyện Thành lập và hoạt động của hợp tác xã 2503/QĐ - UBND
230 1.005435.000.00.00.H37 Mua hóa đơn lẻ Cấp Quận/Huyện Quản lý công sản
231 1.004496.000.00.00.H37 Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục Cấp Quận/Huyện Giáo dục dân tộc 2381/QĐ-UBND
232 1.004494.000.00.00.H37 Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục Cấp Quận/Huyện Giáo dục mầm non 2381/QĐ-UBND
233 1.006390.000.00.00.H37 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục Cấp Quận/Huyện Giáo dục mầm non 2381/QĐ-UBND
234 1.006444.000.00.00.H37 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại Cấp Quận/Huyện Giáo dục mầm non 2381/QĐ-UBND
235 1.006445.000.00.00.H37 Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ Cấp Quận/Huyện Giáo dục mầm non 2381/QĐ-UBND
236 1.004515.000.00.00.H37 Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) Cấp Quận/Huyện Giáo dục mầm non 2381/QĐ-UBND
237 1.005106.000.00.00.H37 Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ Cấp Quận/Huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 2381/QĐ-UBND
238 1.005097.000.00.00.H37 Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã Cấp Quận/Huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 206/QĐ-UBND
239 2.002481.000.00.00.H37 Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở Cấp Quận/Huyện Giáo dục Trung học 785/QĐ-UBND
240 1.004438.000.00.00.H37 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Cấp Quận/Huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 584/QĐ-UBND