CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 373 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
361 2.002481.000.00.00.H37 Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở Cấp Quận/Huyện Giáo dục Trung học 785/QĐ-UBND
362 1.004438.000.00.00.H37 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Cấp Quận/Huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 584/QĐ-UBND
363 2.002516.000.00.00.H37 Xác nhận thông tin hộ tịch (Cấp huyện) Cấp Quận/Huyện Hộ Tịch 2216/QĐ-UBND
364 1.003702.000.00.00.H37 Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người (đối với cơ sở giáo dục ngoài công lập) Cấp Quận/Huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 584/QĐ-UBND
365 1.001622.000.00.00.H37 Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo Cấp Quận/Huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
366 2.001904.000.00.00.H37 Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở Cấp Quận/Huyện Giáo dục Trung học 2381/QĐ-UBND
367 1.008724.000.00.00.H37 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Cấp Quận/Huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 2381/QĐ-UBND
368 2.001914.000.00.00.H37 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (Cấp huyện) Cấp Quận/Huyện Hệ thống văn bằng, chứng chỉ 2381/QĐ-UBND
369 1.008725.000.00.00.H37 Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Cấp Quận/Huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 2381/QĐ-UBND
370 1.008950.000.00.00.H37 Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp Cấp Quận/Huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 584/QĐ-UBND
371 1.008951.000.00.00.H37 Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp Cấp Quận/Huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 2381/QĐ-UBND
372 1.005099.000.00.00.H37 Chuyển trường đối với học sinh tiểu học Cấp Quận/Huyện Giáo dục Tiểu học 2381/QĐ-UBND
373 1.010061 .000.00.00.H37 Xét chọn nhân viên y tế thôn và cô đỡ thôn Cấp Quận/Huyện Tổ chức cán bộ 1325/QĐ-UBND