CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 362 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
151 1.003347.000.00.00.H37 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện Cấp Quận/Huyện Thủy lợi 2609/QĐ-UBND
152 1.003446.000.00.00.H37 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thủy lợi 2609/QĐ-UBND
153 2.002123000.00.00.H37 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh Cấp Quận/Huyện Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1504/QĐ-UBND
154 2.002636.000.00.00.H37 Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo Cấp Quận/Huyện Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1504/QĐ-UBND
155 2.000720.000.00.00.H37 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh Cấp Quận/Huyện Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh 1257/QĐ-UBND
156 1.001645.000.00.00.H37 Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) Cấp Quận/Huyện Tài nguyên nước 1142/QĐ-UBND
157 1.003827.000.00.00.H37 Thủ tục thành lập Hội Cấp Quận/Huyện Tổ chức phi chính phủ 903/QĐ-UBND
158 1.004498.000.00.00.H37 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Cấp Quận/Huyện Thủy sản 2609/QĐ-UBND
159 1.012569.000.00.00.H37 Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ cấp huyện Cấp Quận/Huyện Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do Nhà nước đầu tư, quản lý 1406/QĐ-UBND
160 1.008899.000.00.00.H37 Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Cấp Quận/Huyện [SVH] - Thư viện 37/QĐ-UBND
161 1.008902.000.00.00.H37 Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng Cấp Xã/Phường/Thị trấn [SVH] - Thư viện 37/QĐ-UBND
162 1.004839.000.00.00.H37 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y Cấp Quận/Huyện Thú y
163 2.000908 Cấp bản sao từ sổ gốc Cấp Xã/Phường/Thị trấn Chứng thực 2264/QĐ-UBND
164 2.000815.000.00.00.H37.H Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận (Cấp huyện) Cấp Quận/Huyện Chứng thực
165 1.009323.000.00.00.H37 Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/Huyện Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập 1794/QĐ-UBND