CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 194 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
181 1.004440.000.00.00.H37 Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại Cấp Quận/Huyện Các cơ sở giáo dục khác 2381/QĐ-UBND
182 1.004895.000.00.00.H37 Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã Cấp Quận/Huyện Thành lập và hoạt động của hợp tác xã 2503/QĐ - UBND
183 1.005435.000.00.00.H37 Mua hóa đơn lẻ Cấp Quận/Huyện Quản lý công sản
184 1.004494.000.00.00.H37 Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục Cấp Quận/Huyện Giáo dục mầm non 2381/QĐ-UBND
185 1.004746.000.00.00.H37 Đăng ký lại kết hôn Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ Tịch 2216/QĐ-UBND
186 1.005461.000.00.00.H37 Đăng ký lại khai tử Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ Tịch 2216/QĐ-UBND
187 1.006445.000.00.00.H37 Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ Cấp Quận/Huyện Giáo dục mầm non 2381/QĐ-UBND
188 1.005097.000.00.00.H37 Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã Cấp Quận/Huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 206/QĐ-UBND
189 2.002481.000.00.00.H37 Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở Cấp Quận/Huyện Giáo dục Trung học 785/QĐ-UBND
190 1.004438.000.00.00.H37 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Cấp Quận/Huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 584/QĐ-UBND
191 2.002516.000.00.00.H37 Xác nhận thông tin hộ tịch (Cấp huyện) Cấp Quận/Huyện Hộ Tịch 2216/QĐ-UBND
192 1.003702.000.00.00.H37 Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người (đối với cơ sở giáo dục ngoài công lập) Cấp Quận/Huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân 584/QĐ-UBND
193 1.001622.000.00.00.H37 Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo Cấp Quận/Huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
194 2.001914.000.00.00.H37 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (Cấp huyện) Cấp Quận/Huyện Hệ thống văn bằng, chứng chỉ 2381/QĐ-UBND