CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 350 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
181 1.009997.000.00.00.H37 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Cấp Quận/Huyện Hoạt động xây dựng 2111/QĐ-UBND
182 2.000930.000.00.00.H37 Thủ tục thôi làm hòa giải viên Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hòa giải cơ sở 2264/QĐ-UBND
183 1.004845.000.00.00.H37 Đăng ký chấm dứt giám hộ Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ Tịch 2216/QĐ-UBND
184 1.001022.000.00.00.H37 Đăng ký nhận cha, mẹ, con Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ Tịch 2216/QĐ-UBND
185 1.001669.000.00.00.H37 Đăng ký việc giám hộ có yếu tố nước ngoài Cấp Quận/Huyện Hộ Tịch 2216/QĐ-UBND
186 3.000159.000.00.00.H37 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu Cấp Quận/Huyện Lâm nghiệp 2609/QĐ-UBND
187 1.001279.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh Cấp Quận/Huyện Lưu thông hàng hóa trong nước 2019/QĐ-UBND
188 2.000150.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá Cấp Quận/Huyện Lưu thông hàng hóa trong nước 2019/QĐ-UBND
189 2.001261.000.00.00.H37 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai Cấp Quận/Huyện Lưu thông hàng hóa trong nước 2019/QĐ-UBND
190 1.010725.000.00.00.H37 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường Cấp Quận/Huyện Môi trường 408/QĐ-UBND
191 2.001396.000.00.00.H37 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Cấp Xã/Phường/Thị trấn [SLD] - Người có công 2083/QĐ-UBND
192 1.010939.000.00.00.H37 Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng Cấp Quận/Huyện [SLD] - Phòng chống tệ nạn xã hội 1393/QĐ-UBND
193 1.010592.000.00.00.H37 Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập Cấp Quận/Huyện Giáo dục nghề nghiệp 293/QĐ-UBND
194 2.002161.000.00.00.H37 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai Cấp Xã/Phường/Thị trấn Phòng chống thiên tai 2609/QĐ-UBND
195 2.000337.000.00.00.H37 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất Cấp Xã/Phường/Thị trấn Thi đua - Khen thưởng 411/QĐ-UBND