CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 394 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
256 2.001810.000.00.00.H37 Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác 2381/QĐ-UBND
257 1.001212.000.00.00.H37 Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện Cấp Quận/Huyện Tín ngưỡng, Tôn giáo 1337/QĐ-UBND
258 1.003456.000.00.00.H37 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) Cấp Quận/Huyện Thủy lợi 2609/QĐ-UBND
259 1.004979.000.00.00.H37 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập Cấp Quận/Huyện Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1504/QĐ-UBND
260 2.000575.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh Cấp Quận/Huyện Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh 1257/QĐ-UBND
261 1.003757.000.00.00.H37 Thủ tục đổi tên hội Cấp Quận/Huyện Tổ chức phi chính phủ 903/QĐ-UBND
262 2.000913.000.00.00.H37. Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch Cấp Quận/Huyện Chứng thực 2264/QĐ-UBND
263 2.001019.000.00.00.H37 Chứng thực di chúc Cấp Xã/Phường/Thị trấn Chứng thực 2264/QĐ-UBND
264 1.001753.000.00.00.H37 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Cấp Quận/Huyện [SLD] - Bảo trợ xã hội 1471/QĐ-UBND
265 1.012777.000.00.00.H37 Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân Cấp Quận/Huyện Đất đai 1512/QĐ-UBND
266 1.009999.000.00.00.H37 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Cấp Quận/Huyện Hoạt động xây dựng 2111/QĐ-UBND
267 2.002189.000.00.00.H37 Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài Cấp Quận/Huyện Hộ Tịch 2216/QĐ-UBND
268 1.003583.000.00.00.H37 Đăng ký khai sinh lưu động Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ Tịch 775/QĐ-UBND
269 2.001240.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu Cấp Quận/Huyện Lưu thông hàng hóa trong nước 2019/QĐ-UBND
270 1.004545.000.00.00.H37 Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú Cấp Quận/Huyện Giáo dục dân tộc 2381/QĐ-UBND