CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 365 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
181 1.005393.000.00.00.H37 Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức Cấp Quận/Huyện Viên chức 411/QĐ-UBND
182 1.004206.000.00.00.H37 Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu Cấp Xã/Phường/Thị trấn Đất đai 1390/QĐ-UBND
183 2.000381.000.00.00.H37 Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất Cấp Quận/Huyện Đất đai 504 /QĐ-UBND
184 1.004443.000.00.00.H37 Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục và Đào tạo 2381/QĐ-UBND
185 1.004475.000.00.00.H37 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại Cấp Quận/Huyện Giáo dục Trung học 2381/QĐ-UBND
186 1.005108.000.00.00.H37 Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở Cấp Quận/Huyện Giáo dục Trung học 2381/QĐ-UBND
187 1.011800.000.00.00.H37 Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định (nộp tại xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giám định y khoa 1644/QĐ-UBND
188 1.009993.000.00.00.H37 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) Cấp Quận/Huyện Hoạt động xây dựng 1466/QĐ-UBND
189 1.009996.000.00.00.H37 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Cấp Quận/Huyện Hoạt động xây dựng 2111/QĐ-UBND
190 1.009997.000.00.00.H37 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Cấp Quận/Huyện Hoạt động xây dựng 2111/QĐ-UBND
191 2.000930.000.00.00.H37 Thủ tục thôi làm hòa giải viên Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hòa giải cơ sở 2264/QĐ-UBND
192 1.004845.000.00.00.H37 Đăng ký chấm dứt giám hộ Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ Tịch 2216/QĐ-UBND
193 1.001022.000.00.00.H37 Đăng ký nhận cha, mẹ, con Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ Tịch 2216/QĐ-UBND
194 1.001669.000.00.00.H37 Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài Cấp Quận/Huyện Hộ Tịch 2216/QĐ-UBND
195 3.000159.000.00.00.H37 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu Cấp Quận/Huyện Lâm nghiệp 2609/QĐ-UBND