CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 375 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
106 1.001653.000.00.00.H37 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật Cấp Xã/Phường/Thị trấn [SLD] - Bảo trợ xã hội 473/QĐ-UBND
107 2.001786.000.00.00.H37 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng Cấp Quận/Huyện Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử
108 1.005392.000.00.00.H37 Thủ tục xét tuyển viên chức Cấp Quận/Huyện Viên chức 411/QĐ-UBND
109 1.002192.000.00.00.H37 Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ Cấp Xã/Phường/Thị trấn Dân số 1325/QĐ-UBND
110 1.001990.000.00.00.H37 Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (Cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Đất đai 1390/QĐ-UBND
111 1.002993.000.00.00.H37 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (Cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Đất đai 1390/QĐ-UBND
112 1.002255.000.00.00.H37 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (Cấp huyện/cấp xã) Cấp Quận/Huyện Đất đai 94/QĐ-UBND
113 1.011616.000.00.00.H37 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Cấp huyện/Cấp xã) Cấp Quận/Huyện Đất đai 94/QĐ-UBND
114 2.001234.000.00.00.H37 Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư Cấp Quận/Huyện Đất đai 705/QĐ-UBND
115 1.012223.000.00.00.H37 Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Cấp Quận/Huyện Dân tộc 55/QĐ-UBND
116 1.012085.000.00.00.H37 Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc Cấp Xã/Phường/Thị trấn [SVH] - Gia đình 906/QĐ-UBND
117 1.004492.000.00.00.H37 Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Cấp Xã/Phường/Thị trấn Giáo dục và Đào tạo 2381/QĐ-UBND
118 1.004444.000.00.00.H37 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục Cấp Quận/Huyện Giáo dục Trung học 2381/QĐ-UBND
119 2.002483.000.00.00.H37 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài Cấp Quận/Huyện Giáo dục Trung học 785/QĐ-UBND
120 3.000182.000.00.00.H37 Tuyển sinh trung học cơ sở Cấp Quận/Huyện Giáo dục Trung học 2381/QĐ-UBND