CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 397 thủ tục Xuất Excel
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code Thao tác
301 2.001406.000.00.00.H37 Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở Cấp Xã/Phường/Thị trấn Chứng thực 350/QĐ-UBND
302 2.000477.000.00.00.H37 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Cấp Quận/Huyện [SLD] - Bảo trợ xã hội 552/QĐ-UBND
303 2.000355.000.00.00.H37 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn Cấp Xã/Phường/Thị trấn [SLD] - Bảo trợ xã hội 1708/QĐ-UBND
304 1.012779.000.00.00.H37 Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân Cấp Quận/Huyện Đất đai 1512/QĐ-UBND
305 2.000547.000.00.00.H37 Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) Cấp Quận/Huyện Hộ Tịch 335/QĐ-UBND
306 1.000419.000.00.00.H37 Đăng ký khai tử lưu động Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ Tịch 335/QĐ-UBND
307 1.001109.000.00.00.H37 Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác Cấp Xã/Phường/Thị trấn Tín ngưỡng, Tôn giáo 621/QĐ-UBND
308 1.001180.000.00.00.H37 Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc Cấp Quận/Huyện Tín ngưỡng, Tôn giáo 621/QĐ-UBND
309 1.005377000.00.00.H37 Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Cấp Quận/Huyện Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1504/QĐ-UBND
310 2.002642.000.00.00.H37 Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác Cấp Quận/Huyện Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1504/QĐ-UBND
311 2.000992.000.00.00.H37 Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp Cấp Quận/Huyện Chứng thực 350/QĐ-UBND
312 2.001009.000.00.00.H37 Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở Cấp Xã/Phường/Thị trấn Chứng thực 350/QĐ-UBND
313 1.001731.000.00.00.H37 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) Cấp Quận/Huyện [SLD] - Bảo trợ xã hội 1471/QĐ-UBND
314 1.012780.000.00.00.H37 Giao đất ở có thu tiền SDD không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có SDD đối với cá nhân là CB,CC,VC, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, CN và VC quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, CN công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách NN mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện KTXH khó khăn, vùng có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của PL về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được NN giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của PL về nhà ở; CN thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện KTXH khó khăn, vùng có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được NN giao đất ở Cấp Quận/Huyện Đất đai 1512/QĐ-UBND
315 1.000110.000.00.00.H37 Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Cấp Xã/Phường/Thị trấn Hộ Tịch 335/QĐ-UBND