CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 74 thủ tục Xuất Excel
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code
61 1.011518.000.00.00.H37 Trả lại giấy phép tài nguyên nước Cấp Sở Tài nguyên nước 1720/QĐ-UBND
62 2.000976.000.00.00.H37 Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (Cấp tỉnh) Cấp Sở Đất đai 94/QĐ-UBND
63 1.002273.000.00.00.H37 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở (Cấp tỉnh) Cấp Sở Đất đai 94/QĐ-UBND
64 1.002993.000.00.00.H37 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (Cấp tỉnh) Cấp Sở Đất đai 94/QĐ-UBND
65 2.000889.000.00.00.H37 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh) Cấp Sở Đất đai 94/QĐ-UBND
66 1.001991.000.00.00.H37 Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Cấp tỉnh) Cấp Sở Đất đai 94/QĐ-UBND
67 2.000880.000.00.00.H37 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh) Cấp Sở Đất đai 94/QĐ-UBND
68 1.001134.000.00.00.H37 Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Cấp tỉnh) Cấp Sở Đất đai 94/QĐ-UBND
69 1.005194.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất (Cấp tỉnh) Cấp Sở Đất đai 1390/QĐ-UBND
70 1.001045.000.00.00.H37 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền Cấp Sở Đất đai 94/QĐ-UBND
71 1.001009.000.00.00.H37 Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất Cấp Sở Đất đai 1390/QĐ-UBND
72 1.004688.000.00.00.H37 Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 Cấp Sở Đất đai 504 /QĐ-UBND
73 1.004217.000.00.00.H37 Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo Cấp Sở Đất đai 94/QĐ-UBND
74 2.000962.000.00.00.H37 Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp Cấp Sở Đất đai 1843/QĐ-UBND