CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 115 thủ tục Xuất Excel
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code
91 2.002335.000.00.00.H37 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Cấp Sở Viện trợ phi chính phủ nước ngoài 2503/QĐ-UBND
92 2.002031.000.00.00.H37 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương Cấp Sở Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp 2372/QĐ-UBND
93 2.002070.000.00.00.H37 Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Cấp Sở Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp 2372/QĐ-UBND
94 2.002069.000.00.00.H37 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Cấp Sở Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp 2372/QĐ-UBND
95 2.002075.000.00.00.H37 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính Cấp Sở Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp 2372/QĐ-UBND
96 2.002072.000.00.00.H37 Thông báo lập địa điểm kinh doanh Cấp Sở Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp 2372/QĐ-UBND
97 1.005176.000.00.00.H37 Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính Cấp Sở Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp 2372/QĐ-UBND
98 2.002045.000.00.00.H37 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Cấp Sở Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp 2372/QĐ-UBND
99 2.002085.000.00.00.H37 Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty Cấp Sở Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp 2372/QĐ-UBND
100 2.002057.000.00.00.H37 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) Cấp Sở Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp 2372/QĐ-UBND
101 2.002083.000.00.00.H37 Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty Cấp Sở Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp 2372/QĐ-UBND
102 2.002059.000.00.00.H37 Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) Cấp Sở Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp 2372/QĐ-UBND
103 2.002034.000.00.00.H37 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại Cấp Sở Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp 2372/QĐ-UBND
104 2.002060.000.00.00.H37 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) Cấp Sở Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp 2372/QĐ-UBND
105 2.002033.000.00.00.H37 Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Cấp Sở Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp 2372/QĐ-UBND