CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 65 thủ tục Xuất Excel
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code
46 1.002399.000.00.00.H37 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Cấp Sở Dược phẩm 1325/QĐ-UBND
47 1.003691.000.00.00.H37 Khám giám định Y khoa lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 53 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng Cấp Sở Giám định y khoa 1325/QĐ-UBND
48 1.002162.000.00.00.H37 Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Cấp Sở Khám, chữa bệnh 1325/QĐ-UBND
49 1.003662.000.00.00.H37 Khám giám định y khoa lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 53 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng Cấp Sở Giám định y khoa 1325/QĐ-UBND
50 1.002140.000.00.00.H37 Cấp giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp Cấp Sở Khám, chữa bệnh 1325/QĐ-UBND
51 1.002131.000.00.00.H37 Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả Cấp Sở Khám, chữa bệnh 1325/QĐ-UBND
52 1.002097.000.00.00.H37 Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc Cấp Sở Khám, chữa bệnh 1325/QĐ-UBND
53 1.002073.000.00.00.H37 Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh Cấp Sở Khám, chữa bệnh 1325/QĐ-UBND
54 1.003746.000.00.00.H37 Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã Cấp Sở Khám, chữa bệnh 1325/QĐ-UBND
55 1.002037.000.00.00.H37 Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm Cấp Sở Khám, chữa bệnh 1325/QĐ-UBND
56 1.002015.000.00.00.H37 Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh Cấp Sở Khám, chữa bệnh 1325/QĐ-UBND
57 1.003848.000.00.00.H37 Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập Cấp Sở Khám, chữa bệnh 1325/QĐ-UBND
58 1.003876.000.00.00.H37 Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Cấp Sở Khám, chữa bệnh 1325/QĐ-UBND
59 1.003803.000.00.00.H37 Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Cấp Sở Khám, chữa bệnh 1325/QĐ-UBND
60 1.003774.000.00.00.H37 Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. Cấp Sở Khám, chữa bệnh 1325/QĐ-UBND