CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 235 thủ tục Xuất Excel
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code
151 1.005378.000.00.00.H37 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã Cấp Quận/Huyện Thành lập và hoạt động của hợp tác xã 2503/QĐ - UBND
152 1.003783.000.00.00.H37 Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội Cấp Quận/Huyện Tổ chức phi chính phủ 903/QĐ-UBND
153 2.000884.000.00.00.H37. Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) Cấp Quận/Huyện Chứng thực 2264/QĐ-UBND
154 1.001758.000.00.00.H37 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Cấp Quận/Huyện [SLD] - Bảo trợ xã hội 1471/QĐ-UBND
155 1.001134.000.00.00.H37 Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Cấp huyện) Cấp Quận/Huyện Đất đai 94/QĐ-UBND
156 1.005367.000.00.00.H37 Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam Cấp Quận/Huyện Đất đai 1526/QĐ-UBND
157 1.003103.000.00.00.H37 Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) Cấp Quận/Huyện [SVH] - Gia đình 330/QĐ-UBND
158 2.001818.000.00.00.H37 Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) Cấp Quận/Huyện Giáo dục Trung học 2381/QĐ-UBND
159 2.000748.000.00.00.H37 Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (Cấp huyện) Cấp Quận/Huyện Hộ Tịch 2216/QĐ-UBND
160 3.000250.000.00.00.H37 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái Cấp Quận/Huyện Lâm nghiệp 224/QĐ-UBND
161 2.000615.000.00.00.H37 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu Cấp Quận/Huyện Lưu thông hàng hóa trong nước 2019/QĐ-UBND
162 2.002403.000.00.00.H37 Thủ tục thực hiện việc giải trình Cấp Quận/Huyện Phòng, chống tham nhũng 1597/QĐ-UBND
163 1.001212.000.00.00.H37 Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện Cấp Quận/Huyện Tín ngưỡng, Tôn giáo 761/QĐ-UBND
164 1.003456.000.00.00.H37 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) Cấp Quận/Huyện Thủy lợi 2609/QĐ-UBND
165 2.000575.000.00.00.H37 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh Cấp Quận/Huyện Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh 1257/QĐ-UBND