CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG


Tìm thấy 353 thủ tục Xuất Excel
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cấp thủ tục Lĩnh vực Quyết định Mã QR Code
1 2.000206.000.00.00.H37 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã Cấp Xã/Phường/Thị trấn An toàn Đập, Hồ chứa thủy điện 2019/QĐ-UBND
2 2.000599.000.00.00.H37 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/Huyện An toàn Đập, Hồ chứa thủy điện 2019/QĐ-UBND
3 1.002425.000.00.00.H37 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống (Cấp huyện) Cấp Quận/Huyện An Toàn Thực Phẩm 1325/QĐ-UBND
4 1.005462.000.00.00.H37 Phục hồi danh dự Cấp Quận/Huyện Bồi thường nhà nước 2264/QĐ-UBND
5 2.002165.000.00.00.H37 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại Cấp Xã/Phường/Thị trấn Bồi thường nhà nước 2264/QĐ-UBND
6 1.011606.000.00.00.H37 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm Cấp Xã/Phường/Thị trấn [SLD] - Bảo trợ xã hội 1359/QĐ-UBND
7 2.000286.000.00.00.H37 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Cấp Quận/Huyện [SLD] - Bảo trợ xã hội 552/QĐ-UBND
8 1.001699.000.00.00.H37 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật Cấp Xã/Phường/Thị trấn [SLD] - Bảo trợ xã hội 473/QĐ-UBND
9 1.002693.000.00.00.H37 Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị Cấp Quận/Huyện Hạ tầng kỹ thuật 1099/QĐ-UBND
10 2.001885.000.00.00.H37 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng Cấp Quận/Huyện Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử
11 2.002096.000.00.00.H37 Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện Cấp Quận/Huyện Công nghiệp tiêu dùng 2019/QĐ-UBND
12 1.005388.000.00.00.H37 Thủ tục thi tuyển viên chức Cấp Quận/Huyện Viên chức 411/QĐ-UBND
13 2.001088.000.00.00.H37 Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số Cấp Xã/Phường/Thị trấn Dân số 1325/QĐ-UBND
14 2.000889.000.00.00.H37 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (Cấp xã) Cấp Xã/Phường/Thị trấn Đất đai 1924/QĐ-UBND
15 1.004193.000.00.00.H37 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Cấp huyện) Cấp Quận/Huyện Đất đai 94/QĐ-UBND